LỘ TRÌNH PRE-GS7

Buổi Nội dung Ghi chú
1 Danh từ (Nouns) - Ôn tập - Khái niệm danh từ - Danh từ đếm được và không đếm được - Số ít và số nhiều (bao gồm dạng bất quy tắc) - Vị trí danh từ trong câu Ôn tập từ lớp 6
2 Đại từ nhân xưng - Khái niệm - Chức năng - Chủ ngữ - Tân ngữ Ôn tập từ lớp 6
3 Mạo từ (Articles): a/an/the - Khái niệm mạo từ - Cách sử dụng a/an và the - Phân biệt mạo từ xác định và mạo từ không xác định Liên hệ với danh từ từ Buổi 1
4 Lượng từ (Quantifiers): some, many, much, a lot of, lots of - Cách sử dụng với danh từ đếm được và không đếm được - Vị trí trong câu Liên hệ với danh từ và mạo từ
5 Sở hữu cách (Possessive) - Danh từ sở hữu ('s) - of - Tính từ sở hữu: my, your, his, her... - Đại từ sở hữu Liên hệ với đại từ nhân xưng Thành lập cụm tính từ + danh từ
6 Ôn tập Ôn tập danh từ, đại từ, mạo từ, lượng từ, sở hữu cách
7 Kiểm tra – Sửa đề
8 Tính từ mô tả - Khái niệm - Chức năng - Cụm tính từ mô tả + danh từ - Cách nhận biết & vị trí Nền tảng cho so sánh
9 Cấu trúc so sánh - like, different from - (not) as ... as - Cách sử dụng trong câu Liên hệ tính từ mô tả
10 Động từ (Phần 1) - Khái niệm - Chức năng - Vị trí động từ trong câu - Các loại động từ: tobe, động từ thường, động từ khiếm khuyết - Động từ to be (am/is/are) Ôn tập từ lớp 6 Liên hệ với đại từ nhân xưng để xây dựng câu đơn
11 Động từ (Phần 2) - Động từ thường (s/es) - Động từ khiếm khuyết (can/should/must) Ôn tập từ lớp 6 Liên hệ với đại từ nhân xưng để xây dựng câu đơn
12 Giới từ - Khái niệm - Chức năng trong câu - Các loại giới từ - Giới từ chỉ thời gian & địa điểm Ôn tập từ lớp 6
13 Ôn tập Ôn tập sở hữu cách, động từ, tính từ, giới từ
14 Kiểm tra – Sửa đề
15 Thì hiện tại đơn - Cách sử dụng - Cấu trúc (tobe – động từ thường) - Dấu hiệu nhận biết
16 Trạng từ chỉ tần suất - Khái niệm - Chức năng - Cách sử dụng - Vị trí so với động từ tobe và động từ thường Liên hệ với hiện tại đơn
17 Thì hiện tại tiếp diễn - Cách sử dụng - Cấu trúc câu - Dấu hiệu nhận biết Phân biệt với hiện tại đơn
18 Ôn tập Ôn tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
19 Kiểm tra – Sửa đề
20 Thì tương lai đơn - Cách sử dụng - Cấu trúc câu - Dấu hiệu nhận biết Phân biệt với hiện tại đơn
21 Thì quá khứ đơn (Phần 1) - Cách sử dụng - Cấu trúc câu (động từ có quy tắc -ed) - Dấu hiệu nhận biết Phân biệt với hiện tại đơn và tương lai đơn
22 Thì quá khứ đơn (Phần 2) - Cấu trúc câu (động từ bất quy tắc) - Dấu hiệu nhận biết - Các trường hợp đặc biệt Liên hệ lại bài 19
23 Ôn tập Ôn tập thí tương lai đơn và quá khứ đơn
24 Kiểm tra – Sửa đề
25 Ôn tập tổng hợp Ôn tập tất cả các chủ điểm
26 Kiểm tra tổng hợp