| 1 |
Danh từ (Nouns) - Ôn tập
- Khái niệm danh từ
- Danh từ đếm được và không đếm được
- Số ít và số nhiều (bao gồm dạng bất quy tắc)
- Vị trí danh từ trong câu |
Ôn tập từ lớp 6 |
| 2 |
Đại từ nhân xưng
- Khái niệm
- Chức năng
- Chủ ngữ
- Tân ngữ |
Ôn tập từ lớp 6 |
| 3 |
Mạo từ (Articles): a/an/the
- Khái niệm mạo từ
- Cách sử dụng a/an và the
- Phân biệt mạo từ xác định và mạo từ không xác
định |
Liên hệ với danh từ từ Buổi 1 |
| 4 |
Lượng từ (Quantifiers): some, many, much, a lot
of, lots of
- Cách sử dụng với danh từ đếm được và không đếm
được
- Vị trí trong câu |
Liên hệ với danh từ và mạo từ |
| 5 |
Sở hữu cách (Possessive)
- Danh từ sở hữu ('s) - of
- Tính từ sở hữu: my, your, his, her...
- Đại từ sở hữu |
Liên hệ với đại từ nhân xưng
Thành lập cụm tính từ + danh từ |
| 6 |
Ôn tập |
Ôn tập danh từ, đại từ, mạo từ,
lượng từ, sở hữu cách |
| 7 |
Kiểm tra – Sửa đề |
|
| 8 |
Tính từ mô tả
- Khái niệm
- Chức năng
- Cụm tính từ mô tả + danh từ
- Cách nhận biết & vị trí |
Nền tảng cho so sánh |
| 9 |
Cấu trúc so sánh
- like, different from
- (not) as ... as
- Cách sử dụng trong câu |
Liên hệ tính từ mô tả |
| 10 |
Động từ (Phần 1)
- Khái niệm
- Chức năng
- Vị trí động từ trong câu
- Các loại động từ: tobe, động từ thường, động từ
khiếm khuyết
- Động từ to be (am/is/are) |
Ôn tập từ lớp 6
Liên hệ với đại từ nhân xưng để
xây dựng câu đơn |
| 11 |
Động từ (Phần 2)
- Động từ thường (s/es)
- Động từ khiếm khuyết (can/should/must) |
Ôn tập từ lớp 6
Liên hệ với đại từ nhân xưng để
xây dựng câu đơn |
| 12 |
Giới từ
- Khái niệm
- Chức năng trong câu
- Các loại giới từ
- Giới từ chỉ thời gian & địa điểm |
Ôn tập từ lớp 6 |
| 13 |
Ôn tập |
Ôn tập sở hữu cách, động từ, tính
từ, giới từ |
| 14 |
Kiểm tra – Sửa đề |
|
| 15 |
Thì hiện tại đơn
- Cách sử dụng
- Cấu trúc (tobe – động từ thường)
- Dấu hiệu nhận biết |
|
| 16 |
Trạng từ chỉ tần suất
- Khái niệm
- Chức năng
- Cách sử dụng
- Vị trí so với động từ tobe và động từ thường |
Liên hệ với hiện tại đơn |
| 17 |
Thì hiện tại tiếp diễn
- Cách sử dụng
- Cấu trúc câu
- Dấu hiệu nhận biết |
Phân biệt với hiện tại đơn |
| 18 |
Ôn tập |
Ôn tập thì hiện tại đơn và hiện tại
tiếp diễn |
| 19 |
Kiểm tra – Sửa đề |
|
| 20 |
Thì tương lai đơn
- Cách sử dụng
- Cấu trúc câu
- Dấu hiệu nhận biết |
Phân biệt với hiện tại đơn |
| 21 |
Thì quá khứ đơn (Phần 1)
- Cách sử dụng
- Cấu trúc câu (động từ có quy tắc -ed)
- Dấu hiệu nhận biết |
Phân biệt với hiện tại đơn và
tương lai đơn |
| 22 |
Thì quá khứ đơn (Phần 2)
- Cấu trúc câu (động từ bất quy tắc)
- Dấu hiệu nhận biết
- Các trường hợp đặc biệt |
Liên hệ lại bài 19 |
| 23 |
Ôn tập |
Ôn tập thí tương lai đơn và quá
khứ đơn |
| 24 |
Kiểm tra – Sửa đề |
|
| 25 |
Ôn tập tổng hợp |
Ôn tập tất cả các chủ điểm |
| 26 |
Kiểm tra tổng hợp |
|