| 1 |
Động từ
- Động từ to be (am/is/are)
- Động từ thường (s/es)
- Động từ khiếm khuyết (can/should/must) |
Ôn tập từ lớp 7
Liên hệ với đại từ nhân xưng để
xây dựng câu đơn |
| 2 |
Động từ thể hiện sở thích và không thích
Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing / to V
(Like, love, enjoy, hate, dislike, prefer) |
Kết hợp Động từ để thành lập câu |
| 3 |
Tính từ
- Khái niệm
- Chức năng
- Cụm tính từ mô tả + danh từ
- Cách nhận biết & vị trí |
Nền tảng cho so sánh |
| 4 |
Trạng từ
- Phân loại trạng từ
- Cách thành lập từ tính từ
- Vị trí
- Trạng từ có thể dùng cho so sánh |
Nền tảng cho so sánh
Kết hợp Tính từ + thành lập câu
đơn |
| 5 |
So sánh hơn với tính từ và trạng từ
- Phân biệt: Tính/trạng từ ngắn/ dài - bất quy tắc
- Quy tắc thêm -er, more/less |
Kết hợp Tính từ và Trạng từ để
thành lập câu |
| 6 |
Ôn tập |
Ôn tập động từ, tính từ, trạng từ,
so sánh hơn |
| 7 |
Kiểm tra – Sửa đề |
|
| 8 |
Câu đơn (Tobe + động từ thường)
- Câu khẳng định
- Câu phủ định
- Câu hỏi |
Ôn tập từ lớp 7 |
| 9 |
Câu ghép
- Khái niệm câu ghép
- Cấu trúc với liên từ (and, but, or, so, for)
- Phân biệt câu đơn và câu ghép |
So sánh với câu đơn |
| 10 |
Câu phức với mệnh đề trạng từ chỉ thời gian
- Khái niệm câu phức
- Phân biệt câu phức với câu ghép
- Cấu trúc
- Liên từ thời gian: when, while, before, after, since,
until, as soon as, once |
So sánh với câu ghép |
| 11 |
Thì hiện tại đơn
- Cách sử dụng
- Cấu trúc (tobe – động từ thường)
- Dấu hiệu nhận biết |
Ôn tập từ lớp 7 |
| 12 |
Thì hiện tại tiếp diễn
- Cách sử dụng
- Cấu trúc câu
- Dấu hiệu nhận biết |
Ôn tập từ lớp 7 |
| 13 |
Ôn tập |
Ôn tập các loại câu, thì hiện tại
đơn và hiện tại tiếp diễn |
| 14 |
Kiểm tra – Sửa đề |
|
| 15 |
Thì tương lai đơn
- Cách sử dụng
- Cấu trúc câu
- Dấu hiệu nhận biết |
Phân biệt với hiện tại đơn |
| 16 |
Thì quá khứ đơn (Phần 1)
- Cách sử dụng
- Cấu trúc câu (động từ có quy tắc -ed)
- Dấu hiệu nhận biết |
Phân biệt với hiện tại đơn và
tương lai đơn |
| 17 |
Thì quá khứ đơn (Phần 2)
- Cấu trúc câu (động từ bất quy tắc)
- Dấu hiệu nhận biết
- Các trường hợp đặc biệt |
Liên hệ lại bài 16 |
| 18 |
Thì quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc và cách dùng
- Kết hợp với Past Simple (when)
- Phân biệt quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn |
Liên hệ lại bài 16 và 17 |
| 19 |
Tổng hợp 3 thì |
|
| 20 |
Ôn tập |
Ôn tập 4 thì |
| 21 |
Kiểm tra – Sửa đề |
|
| 22 |
Câu điều kiện loại 1
- Khái niệm
- Các loại câu điều kiện
- Cấu trúc
- Cách sử dụng |
Nền tảng cho câu điều kiện |
| 23 |
Câu tường thuật (Phần 1)
- Khái niệm
- Cấu trúc câu tường thuật dạng khẳng định và
phủ định
- Quy tắc lùi thì |
Nền tảng cho câu tường thuật |
| 24 |
Câu tường thuật (Phần 2)
- Cấu trúc câu tường thuật (Câu hỏi Yes/No)
- Cấu trúc câu tường thuật (WH-Questions -
What, Where, Why, When, How, Who, Which)
- Quy tắc lùi thì (nếu động từ tường thuật ở quá
khứ) |
Liên hệ lại bài 23 |
| 25 |
Ôn tập |
Ôn tập câu điều kiện và câu
tường thuật |
| 26 |
Kiểm tra – Sửa đề |
|
| 27 |
Ôn tập tổng hợp |
Ôn tập tất cả các chủ điểm |
| 28 |
Kiểm tra tổng hợp |
|