LỘ TRÌNH ĐỀ XUẤT PRE-GS8

Buổi Nội dung Ghi chú
1 Động từ - Động từ to be (am/is/are) - Động từ thường (s/es) - Động từ khiếm khuyết (can/should/must) Ôn tập từ lớp 7 Liên hệ với đại từ nhân xưng để xây dựng câu đơn
2 Động từ thể hiện sở thích và không thích Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing / to V (Like, love, enjoy, hate, dislike, prefer) Kết hợp Động từ để thành lập câu
3 Tính từ - Khái niệm - Chức năng - Cụm tính từ mô tả + danh từ - Cách nhận biết & vị trí Nền tảng cho so sánh
4 Trạng từ - Phân loại trạng từ - Cách thành lập từ tính từ - Vị trí - Trạng từ có thể dùng cho so sánh Nền tảng cho so sánh Kết hợp Tính từ + thành lập câu đơn
5 So sánh hơn với tính từ và trạng từ - Phân biệt: Tính/trạng từ ngắn/ dài - bất quy tắc - Quy tắc thêm -er, more/less Kết hợp Tính từ và Trạng từ để thành lập câu
6 Ôn tập Ôn tập động từ, tính từ, trạng từ, so sánh hơn
7 Kiểm tra – Sửa đề
8 Câu đơn (Tobe + động từ thường) - Câu khẳng định - Câu phủ định - Câu hỏi Ôn tập từ lớp 7
9 Câu ghép - Khái niệm câu ghép - Cấu trúc với liên từ (and, but, or, so, for) - Phân biệt câu đơn và câu ghép So sánh với câu đơn
10 Câu phức với mệnh đề trạng từ chỉ thời gian - Khái niệm câu phức - Phân biệt câu phức với câu ghép - Cấu trúc - Liên từ thời gian: when, while, before, after, since, until, as soon as, once So sánh với câu ghép
11 Thì hiện tại đơn - Cách sử dụng - Cấu trúc (tobe – động từ thường) - Dấu hiệu nhận biết Ôn tập từ lớp 7
12 Thì hiện tại tiếp diễn - Cách sử dụng - Cấu trúc câu - Dấu hiệu nhận biết Ôn tập từ lớp 7
13 Ôn tập Ôn tập các loại câu, thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
14 Kiểm tra – Sửa đề
15 Thì tương lai đơn - Cách sử dụng - Cấu trúc câu - Dấu hiệu nhận biết Phân biệt với hiện tại đơn
16 Thì quá khứ đơn (Phần 1) - Cách sử dụng - Cấu trúc câu (động từ có quy tắc -ed) - Dấu hiệu nhận biết Phân biệt với hiện tại đơn và tương lai đơn
17 Thì quá khứ đơn (Phần 2) - Cấu trúc câu (động từ bất quy tắc) - Dấu hiệu nhận biết - Các trường hợp đặc biệt Liên hệ lại bài 16
18 Thì quá khứ tiếp diễn - Cấu trúc và cách dùng - Kết hợp với Past Simple (when) - Phân biệt quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Liên hệ lại bài 16 và 17
19 Tổng hợp 3 thì
20 Ôn tập Ôn tập 4 thì
21 Kiểm tra – Sửa đề
22 Câu điều kiện loại 1 - Khái niệm - Các loại câu điều kiện - Cấu trúc - Cách sử dụng Nền tảng cho câu điều kiện
23 Câu tường thuật (Phần 1) - Khái niệm - Cấu trúc câu tường thuật dạng khẳng định và phủ định - Quy tắc lùi thì Nền tảng cho câu tường thuật
24 Câu tường thuật (Phần 2) - Cấu trúc câu tường thuật (Câu hỏi Yes/No) - Cấu trúc câu tường thuật (WH-Questions - What, Where, Why, When, How, Who, Which) - Quy tắc lùi thì (nếu động từ tường thuật ở quá khứ) Liên hệ lại bài 23
25 Ôn tập Ôn tập câu điều kiện và câu tường thuật
26 Kiểm tra – Sửa đề
27 Ôn tập tổng hợp Ôn tập tất cả các chủ điểm
28 Kiểm tra tổng hợp